|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm Ngày cập nhật 22/10/2019
Mẫu 6 - Ký hiệu: M6 - ATTP
Trạm Y tế xã: Vinh Xuân CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trung Tâm Y Tế Huyện Phú Vang Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sở Y Tế TỉnhThừa Thiên Huế
Vinh Xuân,ngày 05 tháng 01 năm 2019.
BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
-
Dùng cho tuyến xã, thị trấn
-
Báo cáo: 6 tháng £ Một năm S
Kính gửi:Trung Tâm Y Tế Huyện Phú Vang.
-
Thông tin chung:
1. Dân số : 6.915 4. Số cơ sở SXCBTP: 02
2. Diện tích: 7,2Km2 5. Số cơ sở KDTP: 00
3. Số thôn: 06 6. Số cơ sở dịch vụ ăn uống: 35
-
Công tác chỉ đạo: Có Không
-
Có BCĐLN VSATTP do lãnh đạo UBND làm trưởng Ban: S £
-
Hội nghị BCĐ liên ngành: * 6 tháng/lần. S £
* 1 năm/lần. S £
* Không. £
Có Không
-
Quyết định, chỉ thị về VSATTP: S £
-
Công văn về VSATTP: S £
-
Kế hoạch đảm bảo VSATTP: S £
-
Hội nghị triển khai và tổng kết: S £
-
Các hoạt động:
-
Tuyên truyền giáo dục:
TT
|
Hoạt động
|
Số lượng/buổi
|
Số người nghe/phạm vi bao phủ
|
1
|
Tổ chức lễ phát động Tháng hành động
|
01
|
Trên địa bàn xã
|
2
|
Nói chuyện
|
04
|
126 người
|
3
|
Tập huấn
|
0
|
0
|
4
|
Hội thảo
|
0
|
0
|
5
|
Phát thanh
|
51 Bài
|
Toàn Xã
|
6
|
Sản phẩm truyền thông:
|
|
|
- Băng rôn, khẩu hiệu.
|
01 băng rôn
|
Tại TYT
|
- Tranh áp-phích.
|
0
|
0
|
- Tờ gấp.
|
330
|
Các cơ sở DVAU, 3 trường học
|
- Băng, đĩa hình.
|
0
|
0
|
- Băng, đĩa âm.
|
02
|
Toàn Xã
|
- SP khác:.............................
|
|
|
7
|
Hoạt động khác: QL bữa ăn đông người và giám sát
|
52 Hộ gia đình, đình làng…,
|
Toàn Xã
|
-
Công tác kiểm tra, thanh tra:
Số đoàn:04
Kết quả:
TT
|
Cơ sở thực phẩm
|
TSCS
hiện có
|
Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra
|
Số cơ sở đạt
|
Tỷ lệ đạt (%)
|
1
|
CS Sản xuất chế biến TP
|
02
|
00
|
00
|
00
|
2
|
CS Kinh doanh tiêu dùng
|
00
|
00
|
00
|
00
|
3
|
CS Dịch vụ ăn uống
|
31
|
28
|
26
|
92,9%
|
Cộng (1+2+3)
|
31
|
28
|
26
|
92,9%
|
4
|
Số cơ sở vi phạm
|
|
|
|
|
5
|
Xử lý
|
Số cơ sở bị cảnh cáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Số cơ sở bị phạt tiền
Số tiền
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Số cơ sở bị huỷ SP
Loại SP/SL
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cơ sở bị đóng cửa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khác( nhắc nhở)
|
2
|
|
|
|
-
Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:
TT
|
Loại cơ sở thực phẩm
|
Số cấp mới
|
Luỹ tích
|
Ghi chú
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
Ngộ độc thực phẩm:
TT
|
Tác nhân
|
Số vụ
|
Số mắc
|
Số chết
|
1
|
NĐTP do vi sinh vật
|
0
|
0
|
0
|
2
|
NĐTP do hoá chất
|
0
|
0
|
0
|
3
|
NĐTP do TP bị biến chất
|
0
|
0
|
0
|
4
|
NĐTP do độc tố tự nhiên
|
0
|
0
|
0
|
Cộng
|
|
|
|
-
Xây dựng mô hình điểm VSATTP:
TT
|
Tên mô hình
|
Số lượng
|
Kết quả
|
1
|
Thức ăn đường phố
|
|
|
2
|
Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
0
|
0
|
3
|
Làng văn hoá sức khoẻ phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
0
|
0
|
4
|
Khác
|
0
|
0
|
|
Chợ điểm VSATTP.
Bếp ăn tập thể.
Trường học.
Rau sạch.
Chăn nuôi sạch.
Khác.........................................
|
0
|
0
|
-
Kinh phí:
TT
|
Nội dung chi
|
Trên cấp
|
Hỗ trợ của UBND xã
|
Hỗ trợ của DN
|
Cộng
|
1
|
Tuyên truyền giáo dục.
|
Có
|
0
|
0
|
Có
|
2
|
Kiểm tra, thanh tra.
|
Có
|
Có
|
0
|
Có
|
3
|
Mua trang thiết bị, dụng cụ.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Mô hình điểm.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Điều tra ngộ độc, giám sát.
|
Có
|
0
|
0
|
Có
|
6
|
Xét nghiệm.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Khác.....................................
|
Có
|
0
|
0
|
Có
|
Đánh giá chung:
Ưu điểm:. có sự phối hợp chặc chẽ giữa các ban ngành, đoàn thể nên việc kiểm tra, nhắc nhở các cơ sở về công tác, sản xuất, chế biến VSATTP trên địa bàn có nhiều thuận lợi.
Yếu kém tồn tại :các cơ sở không lưu lại các chứng từ mua, bán giữa các cơ sở.
Kiến nghị: Cấp biểu mẫu cam kết các bữa ăn đông người không đồng ý đến Trạm Y tế để đăng ký hướng dẫn, giám sát và xử lý môi trường.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Đã ký)
YS Hồ Văn Tỉnh Nguyễn Văn Diệu
Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 940.643 Truy cập hiện tại 115
|
|