|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ngày cập nhật 02/11/2020
Ngày 20/5/2020, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí và cách thức lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Có Quyết định kèm theo)
STT
|
Tiêu chí
|
Điểm chấm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I.
|
Tiêu chí về vốn góp để tham gia điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản ở khu vực dự kiến cấp phép thăm dò khoáng sản
|
|
10
|
|
1.
|
Trên 80%-100%
|
10
|
|
|
2.
|
Trên 60% - 80%
|
8
|
|
|
3.
|
Trên 40% - 60%
|
6
|
|
|
4.
|
Trên 20% - 40%
|
4
|
|
|
II.
|
Tiêu chí về vốn điều lệ đối với tổng dự toán của đề án thăm dò khoáng sản tại khu vực đề nghị thăm dò
|
|
20
|
|
1.
|
Trên 80%- 100%
|
20
|
|
|
2.
|
Trên 70% - 80%
|
15
|
|
|
3.
|
Trên 60% - 70%
|
10
|
|
|
4.
|
Trên 50% - 60%
|
5
|
|
|
III.
|
Tiêu chí về sử dụng công nghệ, thiết bị khai thác tiên tiến hiện đại để thu hồi tối đa khoáng sản
|
|
35
|
|
1.
|
Thiết bị khai thác
|
|
10
|
|
a.
|
Chủ sở hữu
|
10
|
|
|
b.
|
Thuê hoặc liên danh
|
5
|
|
|
2.
|
Sử dụng công nghệ trong khai thác
|
|
5
|
Áp dụng thêm cho đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
a.
|
Công suất chế biến >= 100.000 m3/năm
|
5
|
|
b.
|
Công suất chế biến < 100.000 m3/năm
|
3
|
|
3.
|
Sử dụng công nghệ chế biến đá xay thành cát
|
|
5
|
4.
|
Trình độ nhân lực
|
|
3
|
|
a.
|
Có kỹ sư khai thác mỏ hoặc cử nhân địa chất
|
3
|
|
|
b.
|
Không có kỹ sư khai thác mỏ
|
0
|
|
|
5.
|
Có sử dụng hệ thống công nghệ thông tin phục vụ sản xuất và quản lý
|
|
2
|
|
6.
|
Kinh nghiệm thực hiện dự án
|
|
10
|
|
a.
|
Đã làm chủ đầu tư dự án khai thác, chế biến khoáng sản có một dự án đang vận hành sản xuất, kinh doanh
|
10
|
|
|
b.
|
Đã làm chủ đầu tư dự án khai thác, chế biến khoáng sản đang triển khai thi công
|
5
|
|
|
c.
|
Đã liên danh hoặc hợp tác khai thác dự án khai thác khoáng sản đang triển khai thi công
|
3
|
|
|
IV.
|
Tiêu chí về chấp hành tốt nghĩa vụ tài chính về khoáng sản, đóng góp phúc lợi xã hội, bảo vệ môi trường.
|
|
15
|
|
1.
|
Nộp ngân sách
|
|
10
|
|
a.
|
Nộp đầy đủ và đúng hạn
|
10
|
|
|
b.
|
Nộp đầy đủ nhưng chưa đúng hạn
|
5
|
|
|
c.
|
Nộp chưa đầy đủ
|
0
|
|
|
2.
|
Có phương án đào tạo, ưu tiên sử dụng lao động địa phương
|
|
3
|
|
3.
|
Các khoản đóng góp phúc lợi xã hội, từ thiện, phúc lợi xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hình thức được vinh danh các dự án khai thác khoáng sản đã thực hiện (có số liệu cụ thể)
|
|
2
|
|
V.
|
Tiêu chí khác
|
|
20
|
|
1.
|
Đang sử dụng đất hoặc đã có thỏa thuận giải phóng mặt bằng tại khu vực thực hiện thăm dò
|
|
7
|
|
2.
|
Hợp đồng cung cấp khoáng sản cho dự án có sử dụng khoáng sản thuộc tiêu chí không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
|
8
|
|
a.
|
Đang là nhà thầu thi công hoặc có hợp đồng kinh tế cung cấp cho dự án
|
8
|
|
b.
|
Có hợp đồng nguyên tắc hoặc Văn bản thỏa thuận cung cấp khoáng sản
|
3
|
|
3.
|
Thành lập doanh nghiệp
|
|
5
|
|
a.
|
Nhà đầu tư đã thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
5
|
|
|
b.
|
Cam kết thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
100
|
Đối với loại khoáng sản không phải đá làm vật liệu xây dựng thông thường tổng điểm tối đa là 90
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 940.478 Truy cập hiện tại 87
|
|